Kim ngạch xuất khẩu túi xách, va li, mũ và ô dù của Việt Nam trong tháng 8/2015 tăng 3,19% so với tháng trước đó và tăng 22,6% so với cùng tháng năm ngoái; đưa tổng kim ngạch xuất khẩu cả nước trong 8 tháng đầu năm 2015 lên hơn 1,9 tỉ USD, tăng 15,59% so với cùng kỳ năm ngoái. Hoa Kỳ - vẫn là thị trường tiêu thụ túi xách, va li, mũ và ô dù lớn nhất của Việt Nam với kim ngạch trong tháng 8/2015 đạt 112 triệu USD, tăng 7,51% so với tháng trước đó và tăng 15,57% so với cùng tháng năm ngoái; các thị trường khác có kim ngạch tăng trưởng mạnh trong tháng 8 như: Séc tăng 377,6%, UAE tăng 227,22%; Malaysia tăng 83,33%; Ôxtrâylia tăng 60,21%, Hà Lan tăng 56,11%; sau cùng là Mêhicô tăng 50,73%; tất cả đều so với tháng trước đó. Trong 8 tháng đầu năm 2015, Hoa Kỳ vẫn đứng đầu về kim ngạch xuất khẩu túi xách, va li, mũ và ô dù của Việt Nam, với hơn 821 triệu USD, chiếm 42,3% trong tổng kim ngạch, tăng 14,4% so cùng kỳ; tiếp đến Nhật Bản với hơn 208 triệu USD, chiếm 10,8%, tăng 10,85%; Hà Lan với hơn 131 triệu USD, chiếm 6,8%, tăng 23,43%; Đức 100 triệu USD, chiếm 5,2%, tăng 10,88%; sau cùng là Trung Quốc với 84 triệu USD, chiếm 4,3% trong tổng kim ngạch, tăng 27,33% so với cùng kỳ năm ngoái.  Xét về mức tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng túi xách, va li, mũ và ô dù trong 8 tháng đầu năm 2015, hầu hết xuất khẩu sang các thị trường đều đạt mức tăng trưởng dương; trong đó, xuất khẩu tăng mạnh ở một số thị trường như: Singapore tăng 77,26%, lên 11 triệu USD; Ôxtrâylia tăng 50,71%, lên 27 triệu USD; Hồng Kông tăng 41,38%, lên 45 triệu USD; Đài Loan tăng 38,72%, lên 10 triệu USD; sau cùng là Pháp  tăng 32,34%, lên 57 triệu USD, tất cả đều tăng so với cùng kỳ năm ngoái. Số liệu hải quan về kim ngạch xuất khẩu túi xách, va li, mũ, ô dù cả nước tháng 8/2015 và 8 tháng đầu năm 2015 Đvt: USD
|   | 
KNXK 8T/2014 | 
KNXK T8/2015 | 
KNXK 8T/2015 | 
% so với T7/2015 | 
% so với T8/2014 | 
% so với 8T/2014 | 
|   | 
1.678.201.295 | 
250.961.563 | 
1.939.813.565 | 
3,19 | 
22,60 | 
15,59 | 
| Anh | 
33.464.960 | 
4.139.666 | 
42.968.014 | 
-25,67 | 
78,18 | 
28,40 | 
| Ba Lan | 
4.162.616 | 
360.275 | 
3.732.623 | 
-43,00 | 
-47,16 | 
-10,33 | 
| Bỉ | 
66.343.567 | 
8.157.227 | 
71.904.175 | 
-8,31 | 
15,41 | 
8,38 | 
| Braxin | 
10.117.611 | 
1.108.445 | 
9.799.579 | 
-15,47 | 
-22,60 | 
-3,14 | 
| UAE | 
18.663.364 | 
3.258.508 | 
18.091.848 | 
227,22 | 
108,06 | 
-3,06 | 
| Canada | 
32.564.242 | 
3.744.548 | 
39.636.388 | 
-23,82 | 
-11,92 | 
21,72 | 
| Đài Loan | 
7.863.374 | 
1.425.329 | 
10.908.347 | 
-20,22 | 
116,63 | 
38,72 | 
| Đan Mạch | 
3.122.395 | 
299.989 | 
2.850.364 | 
35,62 | 
107,99 | 
-8,71 | 
| Đức | 
90.929.858 | 
9.162.423 | 
100.820.161 | 
-58,75 | 
0,52 | 
10,88 | 
| Hà Lan | 
106.886.455 | 
19.800.251 | 
131.932.963 | 
56,11 | 
59,77 | 
23,43 | 
| Hàn Quốc | 
61.609.609 | 
10.571.600 | 
72.854.075 | 
6,89 | 
35,60 | 
18,25 | 
| Hoa Kỳ | 
717.915.866 | 
112.724.696 | 
821.302.680 | 
7,51 | 
15,57 | 
14,40 | 
| Hồng Kông | 
32.164.150 | 
4.591.765 | 
45.473.958 | 
-24,03 | 
54,12 | 
41,38 | 
| Italia | 
24.440.359 | 
3.048.488 | 
30.065.724 | 
-28,47 | 
7,19 | 
23,02 | 
| Malaysia | 
4.693.680 | 
792.964 | 
4.963.392 | 
83,33 | 
154,24 | 
5,75 | 
| Mêhicô | 
7.013.805 | 
653.091 | 
6.407.207 | 
50,73 | 
-23,01 | 
-8,65 | 
| Nauy | 
6.245.125 | 
259.966 | 
5.055.651 | 
-37,80 | 
-64,94 | 
-19,05 | 
| Nga | 
13.572.631 | 
1.382.985 | 
11.067.265 | 
7,89 | 
7,75 | 
-18,46 | 
| Nhật Bản | 
188.220.057 | 
25.640.941 | 
208.637.661 | 
-13,32 | 
12,64 | 
10,85 | 
| Ôxtrâylia | 
18.055.910 | 
4.291.215 | 
27.212.757 | 
60,21 | 
52,18 | 
50,71 | 
| Pháp | 
43.064.870 | 
7.339.328 | 
56.990.368 | 
-14,40 | 
67,80 | 
32,34 | 
| Séc | 
4.627.620 | 
610.760 | 
5.470.151 | 
377,60 | 
-19,67 | 
18,21 | 
| Singapore | 
6.434.770 | 
1.846.856 | 
11.406.033 | 
46,17 | 
258,32 | 
77,26 | 
| Tây Ban Nha | 
24.943.264 | 
2.088.790 | 
18.384.836 | 
15,07 | 
-30,43 | 
-26,29 | 
| Thái Lan | 
6.845.809 | 
925.819 | 
9.048.853 | 
-11,05 | 
99,02 | 
32,18 | 
| Thụy Điển | 
11.710.077 | 
807.073 | 
10.545.104 | 
-48,77 | 
-10,29 | 
-9,95 | 
| Thụy Sĩ | 
4.715.607 | 
516.130 | 
4.088.531 | 
-27,75 | 
62,72 | 
-13,30 | 
| Trung Quốc | 
66.120.995 | 
12.242.388 | 
84.188.898 | 
-8,28 | 
99,52 | 
27,33 | 
Lefaso.org.vn